Phí duy trì tài khoản Vietcombank là mối quan tâm của nhiều khách hàng. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam cũng là ngân hàng có số lượng khách hàng mở tài khoản đông đảo, do đó, biểu phí duy trì tài khoản cũng được quan tâm.
Phí duy trì tài khoản ngân hàng Vietcombank là khoản phí mà khách hàng phải trả hàng tháng để duy trì trạng thái hoạt động và các tính năng của tài khoản. Phí này sẽ được ngân hàng thu nếu số dư trong tài khoản của khách hàng thấp hơn mức số dư tối thiểu quy định.
Phí duy trì tài khoản dùng để duy trì tài khoản hoạt động hàng tháng
Phí duy trì tài khoản được trừ trực tiếp vào tài khoản thanh toán. Bởi vậy, cập nhật mức phí và chính sách miễn phí duy trì tài khoản sẽ giúp bạn sử dụng tài khoản một cách thông minh và tiết kiệm một cách đáng kể các chi phí phải trả hàng tháng.
Cập nhật bảng phí duy trì tài khoản Vietcombank theo các gói: Eco, Plus, Pro và Advanced:
Vietcombank có chính sách miễn phí duy trì cho các gói tài khoản
Loại dịch vụ |
Gói tài khoản VCB Eco |
Gói tài khoản VCB Plus |
Gói tài khoản VCB Pro |
Gói tài khoản VCB Advanced |
Phí Gói tài khoản hàng tháng (chưa bao gồm thuế VAT) |
15,000 VND |
25,000 VND |
30,000 VND |
45,000 VND |
Điều kiện để được miễn phí Gói tài khoản |
Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tháng từ 2,000,000 VND |
Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tháng từ 4,000,000 VND |
Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tháng từ 6,000,000 VND |
Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tháng từ 10,000,000 VND |
Ưu đãi phí trong gói
Loại dịch vụ |
Gói tài khoản VCB Eco |
Gói tài khoản VCB Plus |
Gói tài khoản VCB Pro |
Gói tài khoản VCB Advanced |
Phí quản lý 1 tài khoản thanh toán VND |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ VCB Digibank |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ OTT Alert |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí chuyển tiền trong hệ thống qua VCB Digibank |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí chuyển tiền ngoài hệ thống Vietcombank trên VCB Digibank |
Theo biểu phí hiện hành |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa |
Miễn phí |
Miễn phí |
- |
- |
Phí phát hành và duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Visa |
- |
- |
Miễn phí |
- |
Phí phát hành và duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Visa Platinum |
- |
- |
- |
Miễn phí |
BIểu phí dịch vụ và lãi suất thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân tại Vietcombank như sau:
Loại thẻ |
Mức phí |
Vietcombank Visa Signature |
3.000.000 VND/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority) |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum) Thẻ Vietcombank Vibe Platinum (Vibe Platinum) Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)/ Vietcombank JCB Platinum (JCB Platinum) Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) |
Thẻ chính 800.000 VND/năm đối với thẻ chính 500.000 VND/năm đối với thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Vibe |
400.000 VND/năm đối với thẻ chính 200.000 VND/năm đối với thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa, JCB |
200.000 VND/năm đối với thẻ chính 100.000 VND/năm đối với thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Mastercard |
200.000 VND/năm đối với thẻ chính 100.000 VND/năm đối với thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank American Express Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express |
Hạng vàng:
Hạng xanh:
|
Vietcombank Viettravel Visa |
Miễn phí năm đầu, các năm sau: 200.000 VND/thẻ/năm |
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa |
100.000 VND/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
BIểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ dành cho khách hàng cá nhân tại Vietcombank như sau:
Tham khảo biểu phí phát hành thẻ và chính sách miễn phí thường niên
Loại thẻ |
Mức phí thường niên |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum |
327.273 VND/thẻ chính/năm. Miễn phí thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard |
163.636 VND/thẻ chính/năm |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa Thẻ Vietcombank eVer-link Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa |
54.545 VND/thẻ/năm. Miễn phí trong 1 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard Thẻ Vietcombank eVer-link eCard Thẻ VCB DigiCard |
Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
54.545 VND/thẻ/năm. Miễn phí trong 2 năm đầu |
Các thẻ ghi nợ quốc tế khác (Mastercard/ Cashback Plus American Express UnionPay) |
54.545 VND/thẻ/năm |
Mức phí dịch vụ áp dụng cho các loại thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng Ngoại Thương như sau:
Tổng hợp các loại phí phát hành đối với thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Loại thẻ |
Mức phí |
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) Thẻ liên kết sinh viên Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 |
Phí phát hành: 45.454 VND/thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) Thẻ liên kết sinh viên Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ: 45.454 VND/lần/thẻ |
Dưới đây là bảng tính mô tả các khoản phí bạn phải trả khi sử dụng ngân hàng số tại Vietcombank:
Khách hàng được miễn hầu hết các khoản phí trên VCB Digibank
Khoản phí |
Mức phí |
Phí đăng ký |
Miễn phí |
Phí chuyển tiền |
Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ |
Miễn phí |
Phí chuyển tiền từ thiện |
Miễn phí |
Phí chuyển khoản trong hệ thống Vietcombank |
Miễn phí |
Phí dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn VCB-SMS B@nking |
Duy trì dịch vụ: Dưới 20 tin nhắn/SĐT/tháng: 10.000 VND/SĐT/tháng ừ 20 tin nhắn/SĐT/tháng trở lên: 700 VNĐ/tin nhắn |
Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh của giao dịch trên các kênh ngân hàng số VCB Digibank |
30.000 VND/giao dịch |
Lưu ý: Biểu phí trên đây có thể thay đổi theo chính sách hiện hành của ngân hàng Vietcombank.
Trên đây, Vega Fintech đã tổng hợp lại các loại phí duy trì tài khoản, phí dịch vụ thẻ cùng các loại phí cơ bản mà khách hàng Vietcombank sẽ phải chi trả trong quá trình sử dụng.
Để tiết kiệm chi phí, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn các ngân hàng không thu phí duy trì tài khoản, hoặc các ngân hàng có mức phí duy trì tài khoản thấp. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn các ngân hàng có chính sách miễn phí phí duy trì tài khoản nếu đáp ứng các điều kiện nhất định, chẳng hạn như duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản hoặc sử dụng một số dịch vụ nhất định của ngân hàng.