Mã SWIFT Code của ngân hàng Techcombank được dùng phổ biến khi khách hàng sử dụng dịch vụ nhận tiền và chuyển tiền quốc tế, phát hành thư bảo lãnh, thông báo L/C xuất khẩu qua SWIFT tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam.
SWIFT Code là mã định danh được tạo ra với mục đích nhận diện một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó trên thế giới, tương tự như mã căn cước công dân. Bạn sẽ ít gặp mã SWIFT trong giao dịch nội địa mà thường sẽ tiếp xúc rất nhiều nếu thường xuyên giao dịch quốc tế.
Từ mã SWIFT có thể nắm được ngân hàng này thuộc quốc gia nào, thành phố nào.
SWIFT(Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) - Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu - tổ chức cung cấp mạng lưới gửi và nhận thông tin giữa các ngân hàng trên toàn thế giới với tiêu chuẩn an toàn cao.
SWIFT Code Techcombank là gì?
Hệ thống này sẽ giúp cho việc chuyển phát thông tin giữa các ngân hàng trên thế giới diễn ra nhanh chóng, chính xác và bảo mật. Ngày nay, SWIFT trở thành một phần thiết yếu của hạ tầng tài chính và tiền tệ toàn cầu, là công cụ tối ưu mà hầu hết các ngân hàng, tổ chức tài chính đều sử dụng.
Đôi khi, mã SWIFT được thay thế bằng cụm từ BIC (Business Identifier Codes) - nghĩa là mã định danh nhận diện ngân hàng - đây cũng chính là mã SWIFT.
SWIFT Code Techcombank (BIC Code Techcombank): VTCBVNVX
SWIFT Code là một đoạn mã rất quan trọng không thể thiếu trong giao dịch quốc tế. Đa phần các ngân hàng tại Việt Nam sẽ dùng mã SWIFT có 8 ký tự, với ngân hàng có nhiều chi nhánh thường sẽ dùng SWIFT Code 11 ký tự.
Mã SWIFT/BIC rất quan trọng trong chuyển/nhận tiền quốc tế
Khi gửi và nhận tiền từ nước ngoài bạn sẽ cần phải nhập các thông tin gồm:
- Tên tài khoản
- Số tài khoản
- Tên ngân hàng
- Mã SWIFT của ngân hàng
Nếu có sự cố chuyển nhầm tiền, bạn có thể sử dụng mã SWIFT để nhờ ngân hàng chuyển lại cho mình.
Mã SWIFT/BIC Techcombank được sử dụng khi khách hàng muốn chuyển tiền quốc tế. Bạn sẽ phải điền mã VTCBVNVX khi khai báo chuyển tiền xuyên quốc gia tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam.
Ở nước ta, Techcombank là hệ thống ngân hàng lớn với dịch vụ chuyển tiền quốc tế đến hơn 192 quốc gia và vùng lãnh thổ. Khách hàng chuyển tiền với nhiều mục đích như phục vụ học tập, chữa bệnh ở nước ngoài, đi du lịch hoặc thăm viếng người thân, trợ cấp thân nhân, định cư ở nước ngoài hoặc trả phí dịch vụ, chuyển kiều hối về nước…
Bạn đã bao giờ băn khoăn về các ký hiệu chữ cái trong SWIFT Code và thắc mắc vì sao nó được coi là mã định danh ngân hàng? Nắm rõ cách đọc hiểu mã SWIFT/BIC sẽ giúp bạn dễ dàng “đọc vị” các ngân hàng.
Mã SWIFT Code được cấu tạo với 4 phần
Theo quy ước quốc tế, SWIFT Code được chia thành 4 phần có dạng AAAA-BB-CC-DD
AAAA: Tên tiếng Anh viết tắt của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính, chỉ dùng chữ, không dùng số.
BB: Ký tự quốc gia mà ngân hàng đặt trụ sở, viết tắt bằng tiếng Anh (sử dụng theo tiêu chuẩn ISO 3166-1 alpha-2). Toàn bộ ngân hàng tại Việt Nam sẽ luôn ký hiệu là VN.
CC: Mã nhận diện địa phương, có thể sử dụng cả số và chữ.
DDD: Mã nhận diện ngân hàng/chi nhánh ngân hàng, có thể dùng cả số và chữ.
Ví dụ: Mã SWIFT ngân hàng Techcombank là VTCBVNVX thì
VTCB: Vietnam Technological and Commercial Joint – Stock Bank
VN: Trụ sở tại Việt Nam.
VX: Trụ sở chính đặt tại Hà Nội.
Tổng hợp SWIFT Code/ BIC Code của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam:
Tra cứu mã SWIFT mới nhất của các ngân hàng tại Việt Nam
STT |
Tên viết tắt |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
SWIFT Code |
1 |
ACB |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
Asia Commercial Bank |
ASCBVNVX |
2 |
Vietcombank |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
Bank for Foreign Trade of Vietnam |
BFTVVNVX |
3 |
VietinBank |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
Vietnam Bank for Industry and Trade |
ICBVVNVX |
4 |
Techcombank |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank |
VTCBVNVX |
5 |
BIDV |
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam |
Bank for Investment & Development of Vietnam |
BIDVVNVX |
6 |
MSB |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank |
MCOBVNVX |
7 |
VPBank |
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Bank |
VPBKVNVX |
8 |
Agribank |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam |
Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development |
VBAAVNVX |
9 |
Eximbank |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank |
EBVIVNVX |
10 | Sacombank |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
SGTTVNVX |
11 |
DongA Bank |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
DongA Bank |
EACBVNVX |
12 |
NASB |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
North Asia Commercial Joint Stock Bank |
NASCVNVX |
13 |
ANZ Bank |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
Australia and New Zealand Banking |
ANZBAU3M |
14 |
VietABank |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank |
VNACVNVX |
15 |
TP Bank |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
TPBVVNVX |
16 |
PVcomBank |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) |
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank |
WBVNVNVX |
17 |
MB Bank |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank |
MSCBVNVX |
18 |
OceanBank |
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương |
OceanBank |
OJBAVNVX |
19 |
PG Bank |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
PGBLVNVX |
20 |
LienVietPostBank |
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank |
LVBKVNVX |
21 |
HSBC |
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBC Bank (Vietnam) Ltd |
HSBCVNVX |
22 |
SeABank |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
SEAVVNVX |
23 |
Vietbank |
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) |
Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VNTTVNVX |
24 |
ABBank |
Ngân hàng TMCP An Bình |
An Binh Commercial Joint Stock Bank |
ABBKVNVX |
25 |
CITIBANK |
Ngân hàng Citibank Việt Nam |
CITIBANK N.A. |
CITIVNVX |
26 |
HDBank |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank |
HDBCVNVX |
27 |
GBBank |
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
Global Petro Bank |
GBNKVNVX |
28 |
OCB |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
Orient Commercial Joint Stock Bank |
ORCOVNVX |
29 |
SHB |
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHBAVNVX |
30 |
Nam A Bank |
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á |
Nam A Commercial Joint Stock Bank |
NAMAVNVX |
31 |
Saigon Bank |
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank For Industry And Trade |
SBITVNVX |
32 |
SCB |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Saigon Commercial Bank |
SACLVNVX |
33 |
VNCB |
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank |
GTBAVNVX |
34 |
Kienlongbank |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
KLBKVNVX |
35 |
SHINHAN Bank |
Ngân hàng Shinhan |
SHINHAN Bank |
SHBKVNVX |
36 |
BVB |
Ngân hàng Bảo Việt |
Baoviet Joint Stock Commercial Bank |
BVBVVNVX |
Mã SWIFT có thể thay đổi theo thời gian nên khi cần chuyển tiền quốc tế, bạn cần cập nhật để tránh xảy ra sai sót nhé.
Những thông tin Vega Fintech đã chia sẻ chắc hẳn đã giúp các bạn nắm rõ SWIFT Code Techcombank là bao nhiêu, cách đọc hiểu thế nào và cập nhật mã SWIFT, mã BIC của các ngân hàng tại Việt Nam.