Mã SWIFT Code Techcombank cập nhật mới nhất 2023

25/10/2023

Mã SWIFT Code Techcombank cập nhật mới nhất 2023

Nội dung

Mã SWIFT Code của ngân hàng Techcombank được dùng phổ biến khi khách hàng sử dụng dịch vụ nhận tiền và chuyển tiền quốc tế, phát hành thư bảo lãnh, thông báo L/C xuất khẩu qua SWIFT tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam.

1. Mã SWIFT Code Techcombank

SWIFT Code là mã định danh được tạo ra với mục đích nhận diện một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó trên thế giới, tương tự như mã căn cước công dân. Bạn sẽ ít gặp mã SWIFT trong giao dịch nội địa mà thường sẽ tiếp xúc rất nhiều nếu thường xuyên giao dịch quốc tế.

Từ mã SWIFT có thể nắm được ngân hàng này thuộc quốc gia nào, thành phố nào.

SWIFT(Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) - Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu - tổ chức cung cấp mạng lưới gửi và nhận thông tin giữa các ngân hàng trên toàn thế giới với tiêu chuẩn an toàn cao.

Mã SWIFT Code Techcombank

SWIFT Code Techcombank là gì?

Hệ thống này sẽ giúp cho việc chuyển phát thông tin giữa các ngân hàng trên thế giới diễn ra nhanh chóng, chính xác và bảo mật. Ngày nay, SWIFT trở thành một phần thiết yếu của hạ tầng tài chính và tiền tệ toàn cầu, là công cụ tối ưu mà hầu hết các ngân hàng, tổ chức tài chính đều sử dụng.

Đôi khi, mã SWIFT được thay thế bằng cụm từ BIC (Business Identifier Codes) - nghĩa là mã định danh nhận diện ngân hàng - đây cũng chính là mã SWIFT.

SWIFT Code Techcombank (BIC Code Techcombank): VTCBVNVX

2. Chức năng mã SWIFT Code Techcombank

SWIFT Code là một đoạn mã rất quan trọng không thể thiếu trong giao dịch quốc tế. Đa phần các ngân hàng tại Việt Nam sẽ dùng mã SWIFT có 8 ký tự, với ngân hàng có nhiều chi nhánh thường sẽ dùng SWIFT Code 11 ký tự.

Chức năng mã SWIFT Code Techcombank

Mã SWIFT/BIC rất quan trọng trong chuyển/nhận tiền quốc tế

Khi gửi và nhận tiền từ nước ngoài bạn sẽ cần phải nhập các thông tin gồm:

- Tên tài khoản

- Số tài khoản

- Tên ngân hàng

- Mã SWIFT của ngân hàng

Nếu có sự cố chuyển nhầm tiền, bạn có thể sử dụng mã SWIFT để nhờ ngân hàng chuyển lại cho mình.

3. Cách sử dụng mã SWIFT Code Techcombank

Mã SWIFT/BIC Techcombank được sử dụng khi khách hàng muốn chuyển tiền quốc tế. Bạn sẽ phải điền mã VTCBVNVX khi khai báo chuyển tiền xuyên quốc gia tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam.

Ở nước ta, Techcombank là hệ thống ngân hàng lớn với dịch vụ chuyển tiền quốc tế đến hơn 192 quốc gia và vùng lãnh thổ. Khách hàng chuyển tiền với nhiều mục đích như phục vụ học tập, chữa bệnh ở nước ngoài, đi du lịch hoặc thăm viếng người thân, trợ cấp thân nhân, định cư ở nước ngoài hoặc trả phí dịch vụ, chuyển kiều hối về nước…

Bạn đã bao giờ băn khoăn về các ký hiệu chữ cái trong SWIFT Code và thắc mắc vì sao nó được coi là mã định danh ngân hàng? Nắm rõ cách đọc hiểu mã SWIFT/BIC sẽ giúp bạn dễ dàng “đọc vị” các ngân hàng.

Cách sử dụng mã SWIFT Code Techcombank

Mã SWIFT Code được cấu tạo với 4 phần

Theo quy ước quốc tế, SWIFT Code được chia thành 4 phần có dạng AAAA-BB-CC-DD

AAAA: Tên tiếng Anh viết tắt của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính, chỉ dùng chữ, không dùng số.

BB: Ký tự quốc gia mà ngân hàng đặt trụ sở, viết tắt bằng tiếng Anh (sử dụng theo tiêu chuẩn ISO 3166-1 alpha-2). Toàn bộ ngân hàng tại Việt Nam sẽ luôn ký hiệu là VN.

CC: Mã nhận diện địa phương, có thể sử dụng cả số và chữ.

DDD: Mã nhận diện ngân hàng/chi nhánh ngân hàng, có thể dùng cả số và chữ.

Ví dụ: Mã SWIFT ngân hàng Techcombank là VTCBVNVX thì

VTCB: Vietnam Technological and Commercial Joint – Stock Bank

VN: Trụ sở tại Việt Nam.

VX: Trụ sở chính đặt tại Hà Nội.

4. Danh sách SWIFT Code các ngân hàng tại Việt Nam

Tổng hợp SWIFT Code/ BIC Code của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam:

Danh sách SWIFT Code các ngân hàng tại Việt Nam

Tra cứu mã SWIFT mới nhất của các ngân hàng tại Việt Nam

STT

Tên viết tắt

Tên ngân hàng

Tên tiếng Anh

SWIFT Code

1

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

Asia Commercial Bank

ASCBVNVX

2

Vietcombank

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

Bank for Foreign Trade of Vietnam

BFTVVNVX

3

VietinBank

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Vietnam Bank for Industry and Trade

ICBVVNVX

4

Techcombank

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank

VTCBVNVX

5

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam

Bank for Investment & Development of Vietnam

BIDVVNVX

6

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank

MCOBVNVX

7

VPBank

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng

Vietnam Prosperity Bank

VPBKVNVX

8

Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam

Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development

VBAAVNVX

9

Eximbank

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank

EBVIVNVX

10 Sacombank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

SGTTVNVX

11

DongA Bank

Ngân hàng TMCP Đông Á

DongA Bank

EACBVNVX

12

NASB

Ngân hàng TMCP Bắc Á

North Asia Commercial Joint Stock Bank

NASCVNVX

13

ANZ Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam

Australia and New Zealand Banking

ANZBAU3M

14

VietABank

Ngân hàng TMCP Việt Á

Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank

VNACVNVX

15

TP Bank

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

TPBVVNVX

16

PVcomBank

Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)

Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank

WBVNVNVX

17

MB Bank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

Military Commercial Joint Stock Bank

MSCBVNVX

18

OceanBank

Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương

OceanBank

OJBAVNVX

19

PG Bank

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank

PGBLVNVX

20

LienVietPostBank

Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt

Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank

LVBKVNVX

21

HSBC

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

HSBCVNVX

22

SeABank

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

SEAVVNVX

23

Vietbank

Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)

Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

VNTTVNVX

24

ABBank

Ngân hàng TMCP An Bình

An Binh Commercial Joint Stock Bank

ABBKVNVX

25

CITIBANK

Ngân hàng Citibank Việt Nam

CITIBANK N.A.

CITIVNVX

26

HDBank

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank

HDBCVNVX

27

GBBank

Ngân hàng Dầu khí toàn cầu

Global Petro Bank

GBNKVNVX

28

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Orient Commercial Joint Stock Bank

ORCOVNVX

29

SHB

Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội

Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank

SHBAVNVX

30

Nam A Bank

Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á

Nam A Commercial Joint Stock Bank

NAMAVNVX

31

Saigon Bank

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Saigon Bank For Industry And Trade

SBITVNVX

32

SCB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Saigon Commercial Bank

SACLVNVX

33

VNCB

Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank

GTBAVNVX

34

Kienlongbank

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank

KLBKVNVX

35

SHINHAN Bank

Ngân hàng Shinhan

SHINHAN Bank

SHBKVNVX

36

BVB

Ngân hàng Bảo Việt

Baoviet Joint Stock Commercial Bank

BVBVVNVX

Mã SWIFT có thể thay đổi theo thời gian nên khi cần chuyển tiền quốc tế, bạn cần cập nhật để tránh xảy ra sai sót nhé.

Những thông tin Vega Fintech đã chia sẻ chắc hẳn đã giúp các bạn nắm rõ SWIFT Code Techcombank là bao nhiêu, cách đọc hiểu thế nào và cập nhật mã SWIFT, mã BIC của các ngân hàng tại Việt Nam.