Phí duy trì tài khoản TPBank là gì? Vì sao phải đóng ví duy trì tài khoản? Xem ngay biểu phí duy trì và quản lý tài khoản, phí dịch vụ của ngân hàng TPBank mới nhất năm 2024 và cách giảm thiểu các khoản phí phải đóng.
Ngân hàng TMCP Tiên phong - TPBank được thành lập vào năm 2008 và có trụ sở chính tại Hà Nội. Mặc dù là một ngân hàng tương đối non trẻ tại Việt Nam, nhưng TPBank đã nhanh chóng phát triển với hơn 35 chi nhánh cùng 40 văn phòng trên khắp cả nước, đồng thời có liên kết với gần 300 ngân hàng trên toàn thế giới.
Để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng, hướng tới trở thành tổ chức tài chính bền vững, minh bạch, hiệu quả, mang lại lợi ích tốt nhất cho cổ đông, khách hàng.
Phí duy trì tài khoản TPBank khá thấp so với mặt bằng chung
Hiện tại, phí duy trì tài khoản của TPBank được xem là tương đối thấp trong hệ thống các ngân hàng. Phí duy trì tài khoản hay phí quản lý tài khoản là loại phí được thu định kỳ hàng tháng và được trừ trực tiếp vào tài khoản của khách hàng. Ngay cả khi mở tài khoản/thẻ mà không sử dụng, người dùng vẫn phải đóng phí duy trì hàng tháng.
Phí duy trì tài khoản TPBank phục vụ cho mục đích bù đắp chi phí vận hành do việc mở và duy trì tài khoản của lượng lớn khách hàng là một hoạt động tốn kém, do đó, ngân hàng sẽ thu phí duy trì tài khoản để bù đắp các chi phí này.
Bên cạnh đó, phí duy trì tài khoản cũng có tác dụng khuyến khích khách hàng sử dụng tài khoản. Khi khách hàng có số dư trong tài khoản, họ sẽ có xu hướng sử dụng tài khoản.
Bên cạnh đó, khoản phí này cũng giúp ngân hàng hạn chế được tình trạng tài khoản “rác” được mở tràn lan nhưng không sử dụng.
Tuy nhiên, việc thu phí duy trì tài khoản cũng gây ra một số bất tiện cho khách hàng. Một số khách hàng có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng thường xuyên, hoặc chỉ sử dụng tài khoản để nhận lương hoặc trợ cấp. Đối với những khách hàng này, việc phải trả phí duy trì tài khoản có thể là một gánh nặng.
Phí duy trì tài khoản là phí bắt buộc phải đóng nếu khách hàng muốn sử dụng tài khoản của mình, bao gồm chuyển/rút tiền, thanh toán hóa đơn, giao dịch thẻ… Phí này được ngân hàng trừ trực tiếp vào tài khoản thanh toán ngay khi tài khoản có đủ số dư. Đối với thẻ tín dụng, khách hàng cần ghi nhớ để thanh toán phí duy trì, phí thường niên để không bị tính vào nợ xấu và làm giảm điểm tín dụng.
Phí duy trì giúp tài khoản TPBank hoạt động ổn định
Để tiết kiệm chi phí, hãy cập nhật những ưu đãi, khuyến mãi của TPBank theo từng thời kỳ, ví dụ: tích điểm để hoàn tiền, hoàn phí thường niên, duy trì số dư tài khoản ở mức quy định để được miễn phí quản lý tài khoản…
Rất nhiều khách hàng nhầm lẫn phí thường niên và phí duy trì tài khoản, thực tế thì hai loại phí này hoàn toàn khác nhau.
Phí duy trì tài khoản hay phí quản lý tài khoản được thu theo tài khoản thanh toán, mức phí này cũng tương đối nhỏ, chỉ từ 10 - 15.000 VND ở hầu hết các ngân hàng và thu theo tháng.
Phí thường niên lại đóng theo năm và chỉ phải đóng nếu khách hàng đăng ký dịch vụ thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ… Mức phí thường niên tương đối cao, thường từ 500.000 VND đến 5.000.000 VND tùy theo từng hạng thẻ chuẩn - vàng - bạch kim. Thẻ phụ cũng phải đóng phí thường niên, thông thường, mức phí thường niên của thẻ phụ bằng 50% phí của thẻ chính.
Có nhiều khoản phí liên quan đến tài khoản và thẻ TPBank
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Mở tài khoản thanh toán (VND) |
Miễn phí cho tài khoản thứ 1 Từ tài khoản thứ 2 thu phí 20.000 VND/tài khoản |
Phí chọn số tài khoản số đẹp |
Từ 1,000,000 - 50.000.000 VND |
Phí quản lý tài khoản thanh toán loại thường |
8.000 VND/tháng |
Phí quản lý Tài khoản sau 6 tháng liên tục không hoạt động |
5.000 VND/tháng |
Phí duy trì tài khoản trong 3 tháng sử dụng |
Từ 2.000.000 VND - 10.000.000 VND |
Phí duy trì tài khoản số đẹp chưa đạt số dư cam kết |
Số dư 5.000.000: 20.000VND/tháng Số dư 10.000.000: 33.000VND/tháng Số dư 25.000.000: 55.000VND/tháng |
Phí đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ khi mở |
20.000 VND |
Phí nộp tiền mặt vào tài khoản |
Cùng tỉnh, TP: Miễn phí Nộp tại chi nhánh khác tỉnh, TP, dưới 100 triệu: Miễn phí Khác tỉnh, TP, từ 100 triệu trở lên: 0.03% giá trị giao dịch (tối đa 900.000 VND) |
Rút tiền mặt từ tài khoản |
0,02% (từ 10.000 VND - 1.000.000 VND) |
Tài khoản TPBank không sử dụng vẫn phải đóng phí duy trì
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Mở Tài khoản thanh toán |
Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản đối với tài khoản hoạt động thường xuyên |
Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản đối với tài khoản sau 6 tháng không hoạt động |
1USD/tháng |
Phí duy trì tài khoản số dư dưới 10 USD |
2 USD/ tháng |
Đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở |
2 USD |
Phí nộp tiền mặt vào Tài khoản |
Miễn phí |
Phí giao dịch USD |
Mệnh giá dưới 50 USD: 0,25% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) Mệnh giá từ 50 USD trở lên: 0,15% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) |
Phí giao dịch EUR |
0,25% giá trị giao dịch (từ 2UER trở lên) |
Phí giao dịch ngoại tệ khác |
0,40% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) |
Phí rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ, lấy tiền mặt VND |
Miễn phí |
Phí rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ, lấy tiền mặt ngoại tệ (USD, EUR, JPY,AUD...) |
0,15% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) |
Phí rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ khác địa bàn mở Tài khoản của Khách hàng |
0,15% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) |
Phí rút tiền từ tài khoản tiết kiệm ngoại tệ trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày mở |
0,1% giá trị giao dịch (từ 2USD trở lên) |
Tài khoản ngoại tệ hoạt động thường xuyên được TPBank miễn phí duy trì
Dịch vụ Internet Banking/eBank TPBank đem lại rất nhiều lợi ích cho khách hàng như: Miễn phí chuyển tiền nội và liên ngân hàng, sao kê trọn đời không mất phí, miễn phí quản lý tài khoản, miễn phí khi thanh toán hóa đơn, nạp điện thoại, gửi tiết kiệm, nạp tiền vào ví điện tử…
Biểu phí dịch vụ Internet Banking/eBank mới nhất như sau:
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí đăng ký dịch vụ Internet Banking/eBank |
Miễn phí |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking gói cơ bản |
1 số điện thoại nhận tin nhắn: 10.000 VND/tháng 2 số: 25.000 VND/tháng 3 số:: 45.000 VND/tháng 4 số: 65.000 VND/tháng 5 số: 85.000 VND/tháng Từ tin nhắn thứ 101 trở đi/tháng: 1.000 VND/tin nhắn |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking gói đầy đủ |
1 số điện thoại nhận tin nhắn: 20.000 VND/tháng 2 số: 45.000 VND/tháng 3 số: 75.000 VND/tháng 4 số: 105.000 VND/tháng 5 số: 135.000 VND/tháng Từ tin nhắn thứ 101 trở đi/tháng: 1.000 VND/tin nhắn |
Phí sử dụng PTXT OTP SMS |
40.000 VND/tháng |
Phí cấp eToken lần đầu |
Miễn phí |
Phí cấp lại eToken |
Miễn phí |
Phí hủy dịch vụ |
20.000 VND/lần |
Phí khôi phục dịch vụ |
Miễn phí |
Phí đăng ký ấn phẩm VietQR |
60.000 VND/lần |
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
Thẻ chính: - Thẻ hạng chuẩn/vàng/FreeGo: Miễn phí 3 - Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND - Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND - Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 VND - Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 1.990.000 VND - Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND Thẻ phụ: - Các hạng thẻ khác: Miễn phí - Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND |
Phí phát hành thẻ tín dụng Thẻ EVO Card/WIN EVO Card |
Miễn phí |
Phí phát hành thẻ tín dụng Thẻ TPBank MoMo |
Miễn phí |
Phí phát hành thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
Thẻ chính: - Club Privé: 999.000 VND - Golf Privé: 1.499.000 VND Thẻ phụ: - Club Privé: 499.000 VND - Golf Privé: 599.000 VND |
Phí phát hành thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB |
Miễn phí |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
Thẻ chính: - Thẻ hạng chuẩn: 288.000 VND - Thẻ hạng vàng: 495.000 VND - Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND - Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 VND - Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 3.000.000 VND Thẻ phụ: - Thẻ hạng chuẩn: 220.000 VND - Thẻ hạng vàng: 288.000 VND - Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND - Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND - Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 475.000 VND - Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo |
Thẻ hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159.000 VND Thẻ hạn mức từ 10 - 50 triệu: 219.000 VND Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 VND |
Phí thường niên thẻ EVO Card |
Hạng Sliver: 285.000 VND Hạng Gold: 495.000 VND |
Phí thường niên thẻ WIN EVO Card |
Hạng Sliver: 285.000 VND Hạng Gold: 495.000 VND |
Phí thường niên thẻ TPBank MoMo |
825.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
Thẻ chính: - Club Privé: 999.000 VND - Golf Privé: 1.499.000 VND Thẻ phụ: - Club Privé: 499.000 VND - Golf Privé: 599.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB |
Thẻ chính: 495.000 VND Thẻ phụ: 288.000 VND |
HIện tại, TPBank phát hành thẻ thanh toán nội địa là thẻ ATM Smart 24/7, biểu phí như sau:
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND Thẻ ATM không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND Thẻ ATM có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí |
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
Phí gia hạn thẻ hết hạn |
Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
20.000 VND |
Phí thay đổi hạng thẻ |
Miễn phí |
Phí thường niên thẻ ATM |
50.000 VND/năm |
Phí thường niên thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM |
Miễn phí |
Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại ATM |
Miễn phí |
Ngân hàng Tiên Phong hiện đang phát hành 2 thẻ thi nợ quốc tế là: thẻ TPBank Visa Cashfree và TPBank Visa Plus. Biểu phí dịch vụ như sau:
NỘI DUNG |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ Chính & Thẻ Phụ thứ nhất: Miễn phí Từ Thẻ Phụ thứ hai trở đi: Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND |
Phí gia hạn thẻ |
99.000 VND |
Phí thay thế thẻ (do cong, gãy, thất lạc) |
99.000 VND |
Phí thường niên thẻ TPBank Visa CashFree |
Thẻ Chính Hạng Chuẩn: 99.000 VND Hạng Vàng: 199.000 VND Hạng Platinum: 299.000 VND Thẻ Phụ Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND |
Phí thường niên thẻ TPBank Visa Plus |
Thẻ Chính 99.000 VND Thẻ Phụ 55.000 VND |
Phí thường niên thẻ TPBank Visa Debit |
Thẻ Chính Hạng Chuẩn: 100.000 VND Hạng Vàng: 200.000 VND Thẻ Phụ 50.000 VND |
Phí cấp lại PIN/ ePIN |
Yêu cầu qua TPBank eBank: Miễn phí Yêu cầu qua kênh khác: 33.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM |
Tại tất cả ATM trong nước: Miễn phí Tại ATM ở nước ngoài: TPBank Visa CashFree Hạng Chuẩn: 3.19% (tối thiểu 33.000 VND) Hạng Vàng: 3.19% (tối thiểu 33.000 VND) Hạng Platinum: 2.49% (tối thiểu 66.000 VND) TPBank Visa Plus: 3.19% (tối thiểu 33.000 VND) Visa Debit: 3.19% (tối thiểu 33.000 VND) |
Để không “bỡ ngỡ” khi bị trừ tiền nhiều lần, các bạn cần nắm được các loại phí cơ bản mà ngân hàng thường thu sau đây:
Gọi hotline để biết phí duy trì tài khoản TPBank mới nhất
Khi mở tài khoản, mở thẻ, bạn cần kiểm tra các dịch vụ đi kèm để nắm được số tiền phí bị trừ hàng tháng, hủy các dịch vụ nếu thấy không cần thiết.
>> Xem thêm: Phí duy trì tài khoản Techcombank
Ở phần trên, Vega Fintech đã liệt kê các loại phí cơ bản thu hàng tháng, do đó, nếu thấy tài khoản bị trừ tiền nhiều lần trong tháng, bạn cần kiểm tra lại các dịch vụ mình đang sử dụng và khoản phí phải đóng. Nếu thấy bất thường, hãy gọi hotline TPBank số 1900 58 58 85 để được hỗ trợ.
Trên đây là các loại phí duy trì tài khoản TPBank và các loại phí dịch vụ tài khoản, dịch vụ thẻ của ngân hàng TIên Phong cập nhật năm 2024. Hy vọng thông tin Vega Fintech cung cấp có thể giúp các bạn nắm rõ biểu phí duy trì tài khoản cũng như các loại phí cần đóng khi sử dụng dịch vụ của TPBank.